Biểu thuế tncn bao gồm biểu thuế tncn lũy tiến từng phần và biểu thuể tncn toàn phần.
Biểu thuế tncn lũy tiền từng phần áp dụng đối với thu nhập tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lương, tiền công.
Biểu thuế tncn toàn phần áp dụng đối với thu nhập tính thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng bất động sản, trúng thưởng, tiền bản quyền, nhượng quyền thương mại, nhận thừa kế, quà tặng.
Biểu thuế tncn luỹ tiến từng phần được quy định như sau:
Bậc thuế |
Phần thu nhập tính thuế/năm (triệu đồng) |
Phần thu nhập tính thuế/tháng (triệu đồng) |
Thuế suất (%) |
1 |
Đến 60 |
Đến 5 |
5 |
2 |
Trên 60 đến 120 |
Trên 5 đến 10 |
10 |
3 |
Trên 120 đến 216 |
Trên 10 đến 18 |
15 |
4 |
Trên 216 đến 384 |
Trên 18 đến 32 20 |
|
5 |
Trên 384 đến 624 |
Trên 32 đến 52 |
25 |
6 |
Trên 624 đến 960 |
Trên 52 đến 80 |
30 |
7 |
Trên 960 |
Trên 80 |
35 |
Biểu thuế tncn toàn phần được quy định như sau:
Thu nhập tính thuế |
Thuế suất (%) |
a) Thu nhập từ đầu tư vốn |
5 |
b) Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại |
5 |
c) Thu nhập từ trúng thưởng |
10 |
d) Thu nhập từ thừa kế, quà tặng |
10 |
đ) Thu nhập từ chuyển nhượng vốn quy định tại khoản 1 Điều 13 của Luật thuế thu nhập cá nhân. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán quy định tại khoản 2 Điều 13 của Luật thuế thu nhập cá nhân. |
20
0,1 |
e) Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản quy định tại khoản 1 Điều 14 của Luật thuế thu nhập cá nhân. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản quy định tại khoản 2 Điều 14 của Luật thuế thu nhập cá nhân. |
25
2 |