Việt nam đã ký Hiệp định tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thu nhập với hơn 57 nước trên thế giới.
Các hiệp định Việt Nam đã ký
<>
TT |
Tên nước |
Ngày ký |
Hiệu lực ngày |
01 |
Ôxtrâylia |
13/10/1992 Hà Nội |
30/12/1992 |
02 |
Pháp |
10/02/1993 Hà Nội |
01/7/1994 |
03 |
Thái Lan |
23/12/1992 Hà Nội |
29/12/1992 |
04 |
Nga |
27/5/1993 Hà Nội |
21/3/1996 |
05 |
Thụy Điển |
24/3/1994 Stockholm |
08/8/1994 |
06 |
Hàn Quốc |
20/5/1994 Hà Nội |
11/9/1994 |
07 |
Anh |
09/4/1994 Hà Nội |
15/12/1994 |
08 |
Xinh-ga-po |
02/3/1994 Hà Nội Nghị định thư sửa đổi HĐ: 12/9/2012 Xinh-ga-po |
HĐ: 09/9/1994 NĐT: 11/01/2013 |
09 |
Ấn Độ |
07/9/1994 Hà Nội |
02/02/1995 |
10 |
Hung-ga-ri |
26/8/1994 Budapest |
30/6/1995 |
11 |
Ba Lan |
31/8/1994 Vác-sa-va |
28/01/1995 |
12 |
Hà Lan |
24/01/1995 Hague |
25/10/1995 |
13 |
Trung Quốc |
17/5/1995 Bắc Kinh |
18/10/1996 |
14 |
Đan Mạch |
31/5/1995 Copenhagen |
24/4/1996 |
15 |
Na uy |
01/6/1995 Oslo |
14/4/1996 |
16 |
Nhật Bản |
24/10/1995 Hà Nội |
31/12/1995 |
17 |
Đức |
16/11/1995 Hà Nội |
27/12/1996 |
18 |
Rumani |
08/7/1995 Hà Nội |
24/4/1996 |
19 |
Ma-lai-xi-a |
07/9/1995 KualaLumpur |
13/8/1996 |
20 |
Lào |
14/01/1996 Viên-chăn |
30/9/1996 |
21 |
Bỉ |
28/02/1996 Hà Nội Nghị định thư sửa đổi HĐ: 12/3/2012 Hà Nội |
HĐ: 25/6/1999 NĐT: chưa có hiệu lực |
22 |
Lúc-xăm-bua |
04/3/1996 Hà Nội |
19/5/1998 |
23 |
Udơbêkixtăng |
28/3/1996 Hà Nội |
16/8/1996 |
24 |
Ucraina |
08/4/1996 Hà Nội |
22/11/1996 |
25 |
Thuỵ Sĩ |
06/5/1996 Hà Nội |
12/10/1997 |
26 |
Mông Cổ |
09/5/1996 Ulan Bator |
11/10/1996 |
27 |
Bun-ga-ri |
24/5/1996 Hà Nội |
04/10/1996 |
28 |
I-ta-li-a |
26/11/1996 Hà Nội |
20/02/1999 |
29 |
Bê-la-rút |
24/4/1997 Hà Nội |
26/12/1997 |
30 |
Séc |
23/5/1997 Praha |
03/02/1998 |
31 |
Ca-na-đa |
14/11/1997 Hà Nội |
16/12/1998 |
32 |
In-đô-nê-xi-a |
22/12/1997 Hà Nội |
10/02/1999 |
33 |
Đài Bắc |
06/4/1998 Hà Nội |
06/5/1998 |
34 |
An-giê-ri |
06/12/1999 An-giê |
Chưa có hiệu lực |
35 |
Mi-an-ma |
12/5/2000 Yangon |
12/8/2003 |
36 |
Phần Lan |
21/11/2001 Hensinki |
26/12/2002 |
37 |
Phi-líp-pin |
14/11/2001 Manila |
29/9/2003 |
38 |
Ai-xơ-len |
03/4/2002 Hà Nội |
27/12/2002 |
39 |
CHDCND Triều Tiên |
03/5/2002 Bình Nhưỡng |
12/8/2007 |
40 |
Cu Ba |
26/10/2002 La Havana |
26/6/2003 |
41 |
Pa-kít-xtăng |
25/3/2004 Islamabad |
04/02/2005 |
42 |
Băng la đét |
22/3/2004 Dhaka |
19/8/2005 |
43 |
Tây Ban Nha |
07/3/2005 Hà Nội |
22/12/2005 |
44 |
Xây-sen |
04/10/2005 Hà Nội |
07/7/2006 |
45 |
Xri-Lan ca |
26/10/2005 Hà Nội |
28/9/2006 |
46 |
Ai-cập |
06/3/2006 Cai-rô |
Chưa có hiệu lực |
47 |
Bru-nây |
16/8/2007 Ban-đa Xê-ri Bê-ga-oan (Bru-nây) |
01/01/2009 |
48 |
Ai-len |
10/3/2008 Dublin |
01/01/2009 |
49 |
Ô-man |
18/4/2008 Hà Nội |
01/01/2009 |
50 |
Áo |
02/6/2008 Viên |
01/01/2010 |
51 |
Xlô-va-ki-a |
27/10/2008 Hà Nội |
29/7/2009 |
52 |
Vê-nê-xu-ê-la |
20/11/2008 Ca-ra-cát |
26/5/2009 |
53 |
Ma-rốc |
24/11/2008 Hà Nội |
12/9/2012 |
54 |
Hồng Kông |
16/12/2008 Hà Nội |
12/8/2009 |
55 |
Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất (UAE) |
16/02/2009 Dubai |
12/4/2010 |
56 |
Ca-ta |
08/3/2009 Đô ha |
16/3/2011 |
57 |
Cô-oét |
10/3/2009 Cô-oét |
11/02/2011 |
58 |
Ix-ra-en |
04/8/2009 Hà Nội |
24/12/2009 |
59 |
A-rập Xê-út |
10/4/2010 Ri-át |
01/02/2011 |
60 |
Tuy-ni-di |
13/4/2010 Tuy-nít |
06/3/2013 |
61 |
Mô-dăm-bích |
03/9/2010 Hà Nội |
Chưa có hiệu lực |
62 |
Ca-dắc-xtan |
31/10/2011 Hà Nội |
Chưa có hiệu lực |
63 |
San Marino |
14/02/2013 Roma |
Chưa có hiệu lực |
64 |
Xéc-bi-a |
01/3/2013 Hà Nội |
Chưa có hiệu lực |
Mục đích ký kết các Hiệp định tránh đánh thuế hai lần nhằm loại bỏ việc đánh thuế trùng bằng cách: (a) miễn, giảm số thuế phải nộp tại Việt nam cho các đối tượng cư trú của nước ký kết hiệp định; hoặc (b) khấu trừ số thuế mà đối tượng cư trú Việt nam đã nộp tại nước ký kết hiệp định vào số thuế phải nộp tại Việt Nam. Ngoài ra, Hiệp định còn tạo khuôn khổ pháp lý cho việc hợp tác và hỗ trợ lẫn nhau giữa các cơ quan thuế Việt Nam với cơ quan thuế các nước kết trong công tác quản lý thuế quốc tế nhằm ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản.
TCT